VIETNAMESE

xây tô

xây tương tô tường, xây tường

ENGLISH

build the wall

  
VERB

/bɪld ðə wɔl/

Xây tô là công tác thi công xây tường, bao gồm gạch và vữa (cát, xi măng, nước).

Ví dụ

1.

Anh chỉ cần xây tô dựa theo bản kế hoạch.

You only need to build the walls according to the plans.

2.

Họ chỉ mới bắt đầu việc xây tô vào sáng nay.

They just begin to build the wall this morning.

Ghi chú

Một số từ vựng về các vị trí trong xây dựng:

- construction engineer (kĩ sư xây dựng)

- resident architect (kiến trúc sư thường trú)

- supervisor (giám sát viên)

- site engineer (kĩ sư công trường)

- structural engineer (kĩ sư kết cấu)

- electrical engineer (kĩ sư điện)

- mason/ bricklayer (thợ hồ)