VIETNAMESE

xây dựng cơ bản

ENGLISH

capital construction

  
NOUN

/ˈkæpətəl kənˈstrʌkʃən/

Xây dựng cơ bản là hoạt động có chức năng tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng các tài sản cố định có tổ chức sản xuất và không có tổ chức sản xuất các ngành kinh tế thông qua các hoạt động xây dựng mới, xây dựng mở rộng, xây dựng lại, hiện đại hóa hay khôi phục các tài sản cố định.

Ví dụ

1.

Xây dựng cơ bản được hiểu là các chương trình, dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội và các chương trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế – xã hội.

Basic construction is understood as programs and projects for investment in socio-economic infrastructure and programs and projects for socio-economic development.

2.

Xây dựng cơ bản có nghĩa là bất kỳ công trình xây dựng hoặc cải tạo cơ sở nào có chi phí từ 500.000 USD trở lên.

Capital Construction means any construction or facility improvement that costs $500,000 or more.

Ghi chú

Xây dựng cơ bản (capital construction) là hoạt động có chức năng tái sản xuất giản đơn (simple reproduction) và tái sản xuất mở rộng (extended reproduction) các tài sản cố định (fixed assets) có tổ chức sản xuất và không có tổ chức sản xuất các ngành kinh tế thông qua các hoạt động xây dựng mới, xây dựng mở rộng, xây dựng lại, hiện đại hóa (modernize) hay khôi phục (restore) các tài sản cố định (fixed assets).