VIETNAMESE

xâu xé

word

ENGLISH

tear

  
VERB

/tɛər/

maul

Xâu xé là dùng sức mạnh để kéo, cắn, làm rách hoặc nát một vật.

Ví dụ

1.

Anh ấy xâu xé lá thư thành từng mảnh nhỏ.

He tore the letter into small pieces.

2.

Đừng xâu xé rách quần áo khi chơi bên ngoài.

Don't tear your clothes while playing outside.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tear khi nói hoặc viết nhé! check Tear apart - Xé rời, xâu xé Ví dụ: The wild dogs tore the meat apart. (Những con chó hoang xâu xé miếng thịt.) check Tear into pieces - Xé thành từng mảnh Ví dụ: He tore the letter into pieces after reading it. (Anh ấy xé bức thư thành từng mảnh sau khi đọc.) check Tear through something - Xé xuyên qua thứ gì đó Ví dụ: The storm tore through the small village. (Cơn bão xé tan ngôi làng nhỏ.)