VIETNAMESE

xâu

word

ENGLISH

string

  
VERB

/strɪŋ/

Xâu là dùng vật gì đó để xuyên qua một vật khác hoặc để kết nối các vật lại với nhau.

Ví dụ

1.

Cô ấy xâu chuỗi hạt để làm một chiếc vòng cổ.

She strung beads to make a necklace.

2.

Họ xâu những dải ruy băng bằng giấy sáng màu quanh phòng để chuẩn bị cho bữa tiệc.

They strung ribbons of bright paper around the room in preparation for the party.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ string khi nói hoặc viết nhé! check String together - Kết chuỗi lại với nhau Ví dụ: She strung the beads together to make a necklace. (Cô ấy kết chuỗi hạt lại để làm một chiếc vòng cổ.) check Pull a string - Kéo dây Ví dụ: Pull the string to tighten the knot. (Kéo dây để thắt chặt nút thắt.) check String something up - Treo thứ gì đó lên bằng dây Ví dụ: They strung up lights for the party. (Họ treo đèn lên để chuẩn bị cho bữa tiệc.)