VIETNAMESE
xấu xa
độc ác
ENGLISH
evil
/ˈivəl/
vicious, brutal
Xấu xa là việc nhân cách xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ.
Ví dụ
1.
Cảnh sát mô tả kẻ giết người là 'một người đàn ông tuyệt vọng và xấu xa'.
Police described the killer as ‘a desperate and evil man’.
2.
Gương mặt của anh ấy đầy nhưunxg dự định xấu xa.
Her face was full of evil intent.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Xấu xa: evil
Xấu tính: mean
Vô dụng: useless
Tụt hậu: backward
Tha hóa: corruptible
Lưỡng lự: hesitant
Lạnh nhạt: cool
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết