VIETNAMESE
xấu tính
ENGLISH
mean
/min/
bad-tempered
Xấu tính là có tính hay cáu gắt, không muốn gần gũi, giúp đỡ người khác.
Ví dụ
1.
Ông chủ của tôi là một ông già xấu tính và khó chịu, luôn đối xử tệ với mọi người.
My boss is a mean and nasty old man who treats everyone badly.
2.
Đừng xấu tính với em trai của bạn!
Don't be so mean to your little brother!
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Xấu tính: mean
Vô dụng: useless
Tụt hậu: backward
Tha hóa: corruptible
Lưỡng lự: hesitant
Lạnh nhạt: cool
Yếu đuối: weak
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết