VIETNAMESE
xấp xỉ
ENGLISH
approximate
/əˈprɑksəmət/
about
Xấp xỉ là gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít.
Ví dụ
1.
Thời gian tàu đến nơi dự kiến là xấp xỉ 10:30.
The train's approximate time of arrival is 10.30.
2.
Diện tích căn phòng xấp xỉ khoảng 15m2.
The office space is approximate 15 m2.
Ghi chú
Sự khác nhau giữa approximate và about:
- approximate: gần chính xác con số hay vị trí đó. - Our type 1 room is approximate 456 meters square. - Phòng loại 1 của chúng tôi khoảng 456 mét vuông.
- about: gần gần (không chính xác) con số hay vị trí đó. - She's somewhere about the place. - Cô ấy ở gần đâu đây.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết