VIETNAMESE

xao xuyến

vương vấn

ENGLISH

linger

  
NOUN

/ˈlɪŋgər/

remain

Xao xuyến là nghĩ về ai đó lâu hơn bình thường; hoặc muốn ở lại một nơi nào đó lâu hơn và không muốn rời đi.

Ví dụ

1.

Mắt của anh ấy xao xuyến với chiếc nhẫn kim cương trên ngón tay của cô ấy.

His eyes lingered on the diamond ring on her finger.

2.

Cảm giác ấy sẽ xao xuyến mãi trong lòng nhiều người.

That feeling will linger forever in the minds of many people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số nghĩa khác nhau của linger trong tiếng Anh nha!

- xao xuyến: The feelings of hurt and resentment left them lingered on for years. (Cảm giác tổn thương và oán giận làm họ xao xuyến trong nhiều năm.)

- phảng phất: The faint smell of her perfume lingered in the room. (Mùi nước hoa thoang thoảng của cô ấy phảng phất trong phòng.)

- nấn ná: His eyes lingered on the diamond ring on her finger. (Ánh mắt anh nấn ná trên chiếc nhẫn kim cương trên tay cô ấy.)

- (sống) vạ vật: He lingered on for several months after the heart attack. (Anh ta sống vạ vật hàng tháng trời sau cơn đau tim.)