VIETNAMESE

hec tô mét

đơn vị đo

word

ENGLISH

hectometer

  
NOUN

/ˈhɛktəʊˌmiːtə/

scale

Hec tô mét là đơn vị đo chiều dài bằng 100 m.

Ví dụ

1.

Hec tô mét được sử dụng cho khoảng cách lớn.

The hector meter is used for large distances.

2.

Hec tô mét rất thực tế trong việc đo khoảng cách.

Hectometers are practical for measuring distances.

Ghi chú

Từ hectometer là một từ ghép của hecto- – một trăm, meter – đơn vị đo chiều dài. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hectogram – hectô gam (100 gam) Ví dụ: The recipe calls for one hectogram of flour. (Công thức yêu cầu một hectô gam bột.) check Kilometer – kilômét (1000 mét) Ví dụ: The city is about 20 kilometers away. (Thành phố cách đây khoảng 20 kilômét.) check Centimeter – xen-ti-mét Ví dụ: This pencil is 18 centimeters long. (Chiếc bút chì này dài 18 xen-ti-mét.) check Millimeter – mi-li-mét Ví dụ: The ring is only a few millimeters thick. (Chiếc nhẫn chỉ dày vài mi-li-mét.)