VIETNAMESE

xâm phạm

ENGLISH

trespass

  
VERB

/ˈtrɛˌspæs/

Xâm phạm là động đến quyền lợi hoặc tài sản (đất đai) của người khác.

Ví dụ

1.

Tôi không nhận ra mình đang xâm phạm đất của họ.

I didn’t realize I was trespassing on their land.

2.

Đừng bao giờ xâm phạm tài sản của người khác.

Never trespass upon another's property.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "intruder": - interloper: người lạ đột nhập. - invader: kẻ xâm lược. - infiltrator: người thâm nhập. - trespasser: người xâm nhập trái phép.