VIETNAMESE

xâm hại trẻ em

Bạo hành trẻ em

word

ENGLISH

Child abuse

  
NOUN

/ʧaɪld əˈbjuːs/

Child maltreatment

“Xâm hại trẻ em” là hành vi bạo lực, quấy rối hoặc bóc lột trẻ em, vi phạm quyền con người của trẻ.

Ví dụ

1.

Các vụ xâm hại trẻ em bị trừng phạt nghiêm khắc.

Child abuse cases are severely punished.

2.

Các chiến dịch công khai nhằm giảm thiểu xâm hại trẻ em.

Public campaigns aim to reduce child abuse.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ child abuse khi nói hoặc viết nhé! check Combat child abuse – chống lại xâm hại trẻ em Ví dụ: Organizations are working to combat child abuse through awareness programs. (Các tổ chức đang nỗ lực chống lại xâm hại trẻ em thông qua các chương trình nâng cao nhận thức.) check Investigate child abuse – điều tra xâm hại trẻ em Ví dụ: Social workers were called to investigate child abuse in the household. (Nhân viên xã hội được gọi để điều tra xâm hại trẻ em trong gia đình.) check Prevent child abuse – ngăn chặn xâm hại trẻ em Ví dụ: The government launched initiatives to prevent child abuse nationwide. (Chính phủ đã khởi động các sáng kiến để ngăn chặn xâm hại trẻ em trên toàn quốc.) check Report child abuse – báo cáo xâm hại trẻ em Ví dụ: Teachers are trained to report child abuse if they suspect it. (Giáo viên được đào tạo để báo cáo xâm hại trẻ em nếu họ nghi ngờ.)