VIETNAMESE

xâm hại

ENGLISH

harass

  
NOUN

/həˈræs/

Xâm hại là có những hành vi đe dọa và gây nguy hại đến một người hoặc nhóm đối tượng nhất định.

Ví dụ

1.

Anh ta đã phàn nàn về việc bị cảnh sát xâm hại.

He has complained of being harassed by the police.

2.

Anh ấy dùng quyền lực của mình để xâm hại các nhân viên nữ.

He uses his power to harass his female employees sexually.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như bother, annoy, harass nha!

- bother (làm phiền) chỉ việc gây rắc rối hoặc đau đớn cho ai đó. (The thing that bothers me is I sleep a lot, way too much. - Điều làm phiền tôi là tôi ngủ rất nhiều, quá nhiều luôn ấy.)

- annoy (gây phiền) chỉ việc làm cho ai đó điên lên. (I'm sure she does it just to annoy me. - Tôi chắc rằng cô ấy làm vậy chỉ để gây phiền hà cho tôi.)

- harass (xâm hại) chỉ việc làm phiền hoặc lo lắng ai đó bằng cách gây áp lực lên họ hoặc nói hoặc làm những điều khó chịu với họ. (He has complained of being harassed by the police. - Anh ta đã phàn nàn về việc bị cảnh sát xâm hại.)