VIETNAMESE

ướp lạnh

ENGLISH

refrigerate

  
VERB

/rɪˈfrɪʤəˌreɪt/

freeze

Ướp lạnh là cho vào tủ nước đá hoặc môi trường nước đá để giữ cho khỏi hỏng hoặc để cho thêm ngon.

Ví dụ

1.

Nước cam tươi nên được bảo quản lạnh sau khi mở nắp và uống trong vòng ba ngày.

Fresh orange juice should be refrigerated after opening and drunk within three days.

2.

Anh nên ướp lạnh thịt.

You should keep meat refrigerated.

Ghi chú

Phân biệt freeze refrigerate:

- freeze: đông lạnh là làm lạnh đi, biến chất lỏng thành chất rắn, biến nước thành đá.

VD: Freeze food for longer shelf life. - Đông lạnh thực phẩm để bảo quản được lâu hơn.

- refrigerate: làm mát, ướp lạnh là làm lạnh đi nhưng vẫn giữ nguyên ở trạng thái ban đầu.

VD: Keep meat refrigerate, please! - Ướp lạnh thịt đi!