VIETNAMESE
xác định kết quả kinh doanh
ENGLISH
measure business performance
/ˈmɛʒər ˈbɪznəs pərˈfɔrməns/
Xác định kết quả kinh doanh là việc quyết toán sự hiệu quả của các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại một thời kỳ nhất định và được cấu thành bởi hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác.
Ví dụ
1.
Việc xác định kết quả kinh doanh được tiến hành thông qua các thước đo cho biết liệu doanh nghiệp có đạt được mục tiêu trong một khung thời gian hay không.
Measuring business performance is conducted through metrics that indicate whether your business has achieved its goals in the planned time frame.
2.
Điều quan trọng là phải xác định kết quả kinh doanh để so sánh với đối thủ cạnh tranh và thực hiện những thay đổi cần thiết.
It's important to measure business performance to see how you stack up against your competitors and make the necessary changes.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa đo lường, measure còn thường được sử dụng như một danh từ với các nghĩa sau:
- biện pháp: The president is taking extraordinary measures to end this crisis. - Ngài Tổng thống đang sử dụng những biện pháp tối ưu để chấm dứt cuộc khủng hoảng này.
- đơn vị: A metre is a measure of length - mét là một đơn vị đo chiều dài.
- phạm vi, giới hạn: in a great measure - trong một phạm vi rộng lớn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết