VIETNAMESE
báo cáo kết quả kinh doanh
báo cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
ENGLISH
income statement
NOUN
/ˈɪnˌkʌm ˈsteɪtmənt/
financial statement
Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán.
Ví dụ
1.
Báo cáo kết quả kinh doanh, cùng với bảng cân đối kế toán và báo cáo dòng tiền, giúp bạn hiểu tình hình tài chính của doanh nghiệp mình.
The income statement, along with balance sheet and cash flow statement, helps you understand the financial health of your business.
2.
Báo cáo kết quả kinh doanh là một trong ba báo cáo tài chính quan trọng được sử dụng để báo cáo kết quả hoạt động tài chính của công ty trong một kỳ kế toán cụ thể.
An income statement is one of the three important financial statements used for reporting a company's financial performance over a specific accounting period.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết