VIETNAMESE

kết quả hoạt động kinh doanh

kết quả kinh doanh

word

ENGLISH

Business result

  
NOUN

/ˈbɪznɪs rɪzʌlt/

Corporate outcome

“Kết quả hoạt động kinh doanh” là kết quả tài chính hoặc phi tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh.

Ví dụ

1.

Kết quả hoạt động kinh doanh cho thấy tăng trưởng ổn định.

The business result showed steady growth.

2.

Phân tích kỹ kết quả hoạt động kinh doanh.

Analyze the business result thoroughly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Business result nhé! check Financial performance – Hiệu quả tài chính Phân biệt: Financial performance tập trung vào khía cạnh tài chính của kết quả kinh doanh. Ví dụ: The financial performance of the company was outstanding this year. (Hiệu quả tài chính của công ty năm nay rất xuất sắc.) check Corporate outcome – Kết quả doanh nghiệp Phân biệt: Corporate outcome nhấn mạnh kết quả của toàn bộ hoạt động doanh nghiệp. Ví dụ: The corporate outcome reflected the company’s strategic initiatives. (Kết quả doanh nghiệp phản ánh các sáng kiến chiến lược của công ty.) check Operational result – Kết quả hoạt động Phân biệt: Operational result liên quan đến kết quả từ các hoạt động vận hành hàng ngày. Ví dụ: The operational result showed consistent improvement. (Kết quả hoạt động cho thấy sự cải thiện liên tục.)