VIETNAMESE
kết quả kinh doanh
ENGLISH
business result
NOUN
/ˈbɪznəs rɪˈzʌlt/
business outcome, business performance
Kết quả kinh doanh chính là thước đo hiện tại cho sự phát triển của doanh nghiệp, đồng thời cũng như phản ánh tiềm năng tăng trưởng của doanh nghiệp đó trong tương lai.
Ví dụ
1.
Kết quả kinh doanh là thước đo sản phẩm và hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp.
Business results are measures of the product and operational performance of a business.
2.
Việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp phải dựa trên tiêu chí mục tiêu kinh doanh đầu tiên.
The evaluation of business results of an enterprise must be based on the first business objective criteria.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết