VIETNAMESE

hiệu quả kinh doanh

ENGLISH

business efficiency

  
NOUN

/ˈbɪznəs ɪˈfɪʃənsi/

Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù có khả năng phản ánh được cách mà doanh nghiệp đang sử dụng nguồn nhân lực. Để từ đó đạt được hiệu quả cao nhất các mục tiêu và kế hoạch kinh doanh được xác định.

Ví dụ

1.

Không có công thức chung cho hiệu quả kinh doanh — nó phụ thuộc vào mô hình kinh doanh, nguồn lực của bạn và mục tiêu bạn muốn đạt được.

There is no universal formula for business efficiency—it depends upon your business model, your resources, and the goals you want to achieve.

2.

Có nhiều cách để định lượng hiệu quả kinh doanh của bạn.

There are various ways to quantify your business efficiency.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa efficiency effectiveness:

- efficiency: hiệu năng - khái niệm để chỉ sự hoàn thành mục tiêu công việc đặt ra với chi phí là thấp nhất có thể.

- effectiveness: hiệu quả - khái niệm để chỉ việc hoàn thành đúng việc và tạo ra nhiều giá trị nhất so với mục tiêu đề ra.