VIETNAMESE

xả thải

ENGLISH

discharge

  
VERB

/dɪsˈʧɑrʤ/

Xả thải là việc cá nhân, tổ chức xả các loại nước thải vào môi trường đất, nước dưới đất, nước mặt bên trong và ngoài cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung.

Ví dụ

1.

Một lượng lớn chất thải nguy hiểm được nhà máy xả thải ra hàng ngày.

Large amounts of dangerous waste are discharged daily by the factory.

2.

Dầu xả thải ra biển đã gây hại nghiêm trọng cho rất nhiều loài chim và động vật.

The oil that discharged into the sea seriously harmed a lot of birds and animals.

Ghi chú

Từ discharge còn mang những nghĩa khác như:

- cho phép giải ngũ, cho phép xuất viện

VD: The soldier was discharged from the army. (Người lính đã được xuất ngũ.)

- trả xong nợ

VD: He eventually discharged all his debts. (Cuối cùng anh ta cũng trả xong tất cả nợ nần.)