VIETNAMESE

xả

ENGLISH

discharge

  
VERB

/dɪsˈʧɑrʤ/

Xả là thải hơi, nước hoặc các thành phần khác bên trong vật, thiết bị gì đó ra ngoài.

Ví dụ

1.

Ống nước không xả tự do.

The water pipe doesn't discharge freely.

2.

Nước được bơm vào bể và xả ra khỏi bể qua một lỗ thoát nước.

Water is pumped into a tank and discharges from the tank through an orifice.

Ghi chú

Từ discharge còn mang những nghĩa khác như:

- cho phép giải ngũ, cho phép xuất viện

VD: The soldier was discharged from the army. (Người lính đã được xuất ngũ.)

- trả xong nợ

VD: He eventually discharged all his debts. (Cuối cùng anh ta cũng trả xong tất cả nợ nần.)