VIETNAMESE

xa lộ hà nội

word

ENGLISH

Hanoi Highway

  
NOUN

/ˈhænɔɪ ˈhaɪˌweɪ/

Bien Hoa Highway

Xa lộ Hà Nội là con đường nối liền Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa, Đồng Nai được xây dựng từ năm 1957 đến năm 1961, do Mỹ đầu tư.

Ví dụ

1.

Xa lộ Hà Nội là con đường nối liền Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa.

Hanoi Highway is the road linking Ho Chi Minh City and Bien Hoa.

2.

Tôi cần phải đi qua xa lộ Hà Nội để về nhà.

I have to go along Hanoi Highway to go home.

Ghi chú

Hanoi Highway là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông và địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Traffic congestion - Ùn tắc giao thông Ví dụ: Hanoi Highway often experiences traffic congestion during rush hours. (Xa lộ Hà Nội thường bị ùn tắc giao thông vào giờ cao điểm.)

check Urban development - Phát triển đô thị Ví dụ: Many real estate projects are located along Hanoi Highway due to urban development. (Nhiều dự án bất động sản nằm dọc theo Xa lộ Hà Nội nhờ vào sự phát triển đô thị.)

check Key transportation route - Tuyến giao thông quan trọng Ví dụ: Hanoi Highway is considered a key transportation route in Ho Chi Minh City. (Xa lộ Hà Nội được coi là một tuyến giao thông quan trọng tại TP. Hồ Chí Minh.)