VIETNAMESE
xa lánh mọi người
tách biệt, xa cách với mọi người
ENGLISH
Avoid people
/əˈvɔɪd ˈpiːpl/
Isolate oneself
“Xa lánh mọi người” là hành động hoặc trạng thái không muốn tiếp xúc hoặc tương tác với người khác.
Ví dụ
1.
Anh ấy xa lánh mọi người sau sự việc.
He avoided people after the incident.
2.
Xa lánh mọi người có thể dẫn đến cô đơn.
Avoiding people can lead to loneliness.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ avoid khi nói hoặc viết nhé!
avoid + V-ing - Tránh làm việc gì đó
Ví dụ:
He tries to avoid driving during peak hours.
(Anh ấy cố gắng tránh lái xe vào giờ cao điểm.)
avoid + noun/pronoun - Tránh cái gì/ai đó
Ví dụ:
You should avoid eye contact with strangers in some situations.
(Bạn nên tránh giao tiếp bằng mắt với người lạ trong một số tình huống.)
avoid someone/something like the plague - Tránh ai/cái gì như tránh tà
Ví dụ:
After the argument, she avoided him like the plague.
(Sau cuộc cãi vã, cô ấy tránh anh ta như tránh tà.)
cannot avoid + V-ing - Không thể tránh khỏi việc làm gì
Ví dụ:
We couldn't avoid noticing his discomfort during the meeting.
(Chúng tôi không thể không nhận thấy sự khó chịu của anh ấy trong cuộc họp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết