VIETNAMESE

xã hội hiện đại

xã hội hiện nay

ENGLISH

modern society

  
NOUN

/ˈmɑdərn səˈsaɪəti/

Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm hiện tại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.

Ví dụ

1.

Chúng ta đang sống trong một xã hội hiện đại vì vậy hãy biết ơn về điều đó.

We're now living in a modern society so be grateful about it.

2.

Bạn đang sống trong một xã hội hiện đại.

You are living in a modern society.

Ghi chú

Phân biệt society community:

- society: Xã hội là nhiều cộng đồng với nhau.

VD: Society has a right to see law-breakers punished. - Xã hội có quyền nhìn thấy kẻ phạm pháp phải bị trừng phạt.

- community: Cộng đồng là một nhóm người sống trong cùng một khu vực và thường có điểm chung.

VD: We must work for the welfare of the community. - Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.