VIETNAMESE

Xạ hình xương

Quét hình xương

ENGLISH

Bone scan

  
NOUN

/bəʊn skæn/

Radiographic test

“Xạ hình xương” là kỹ thuật hình ảnh dùng chất phóng xạ để kiểm tra tình trạng xương.

Ví dụ

1.

Xạ hình xương phát hiện bất thường trong xương.

Bone scans detect abnormalities in the skeleton.

2.

Bác sĩ yêu cầu xạ hình xương để chẩn đoán.

The doctor ordered a bone scan for diagnosis.

Ghi chú

Từ Xạ hình xương là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học hạt nhân và chẩn đoán hình ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nuclear imaging - Hình ảnh hạt nhân Ví dụ: Bone scans are a type of nuclear imaging used to detect abnormalities in bones. (Xạ hình xương là một dạng hình ảnh hạt nhân được sử dụng để phát hiện các bất thường trong xương.) check Skeletal scintigraphy - Chụp cắt lớp xương Ví dụ: Skeletal scintigraphy is effective in diagnosing bone cancer and infections. (Chụp cắt lớp xương hiệu quả trong việc chẩn đoán ung thư và nhiễm trùng xương.) check Radioisotope scanning - Quét đồng vị phóng xạ Ví dụ: Radioisotope scanning helps visualize bone metabolism and detect fractures. (Quét đồng vị phóng xạ giúp hiển thị chuyển hóa xương và phát hiện gãy xương.)