VIETNAMESE

xà bần

ENGLISH

demolition waste

  
NOUN

/ˌdɛməˈlɪʃən weɪst/

Xà bần là các loại chất thải, mảnh vụn nhỏ của gạch, đá, xi măng được tạo thành từ việc phá hủy các tòa nhà, đường sá, cầu cống hoặc các công trình khác.

Ví dụ

1.

Xà bần là các chất thải vụn từ việc phá hủy các tòa nhà, đường xá, cầu cống hoặc các công trình kiến ​​trúc khác.

Demolition waste is waste debris from destruction of buildings, roads, bridges, or other structures.

2.

Có thể tái chế nhiều thành phần trong xà bần.

There is the potential to recycle many elements of demolition waste.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến xà bần (demolition waste) nhé:

- debris: mảnh vỡ, vụn

- concrete recycling: tái chế bê tông

- solid waste: chất thải rắn

- waste management: quản lý chất thải

- construction waste: chất thải xây dựng