VIETNAMESE
xà bần
ENGLISH
demolition waste
/ˌdɛməˈlɪʃən weɪst/
Xà bần là các loại chất thải, mảnh vụn nhỏ của gạch, đá, xi măng được tạo thành từ việc phá hủy các tòa nhà, đường sá, cầu cống hoặc các công trình khác.
Ví dụ
1.
Xà bần là các chất thải vụn từ việc phá hủy các tòa nhà, đường xá, cầu cống hoặc các công trình kiến trúc khác.
Demolition waste is waste debris from destruction of buildings, roads, bridges, or other structures.
2.
Có thể tái chế nhiều thành phần trong xà bần.
There is the potential to recycle many elements of demolition waste.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của waste nhé!
Waste (noun): Sự lãng phí, sự lãng phí (noun)
Example: Sự lãng phí tài nguyên thiên nhiên là một vấn đề lớn. (The waste of natural resources is a significant issue.)
Waste (verb): Lãng phí, phung phí (verb)
Example: Đừng lãng phí thời gian của bạn vào những việc không cần thiết. (Don't waste your time on unnecessary tasks.)
Wasteful (adjective): Lãng phí, phung phí (adjective)
Example: Hành động lãng phí của chúng ta đang gây tổn thất lớn cho môi trường. (Our wasteful actions are causing significant damage to the environment.)
Wastage (noun): Sự lãng phí, sự tổn thất (noun)
Example: Sự lãng phí thực phẩm trong nhà hàng là không thể chấp nhận được. (The wastage of food in restaurants is unacceptable.)
Wasteland (noun): Đất hoang, vùng đất hoang (noun)
Example: Khu vực này từng là một vùng đất hoang trước khi được phát triển. (This area used to be a wasteland before it was developed.)
Waste disposal (noun phrase): Xử lý chất thải, việc xử lý chất thải (noun phrase)
Example: Chúng ta cần cải thiện hệ thống xử lý chất thải của chúng ta để bảo vệ môi trường. (We need to improve our waste disposal system to protect the environment.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết