VIETNAMESE

vứt rác đúng nơi quy định

ENGLISH

put trash in the right place

  
VERB

/pʊt træʃ ɪn ðə raɪt pleɪs/

throw away trash

Vứt rác đúng nơi quy định là không xả rác bừa bãi, đặt rác đúng nơi đã quy định.

Ví dụ

1.

Cha mẹ nên dặn con bỏ rác đúng nơi quy định.

Parents should tell their children to put trash in the right place.

2.

Tôi được dạy phải luôn vứt rác đúng nơi quy định.

I was taught to always put trash in the right place.

Ghi chú

Một số từ liên quan tới trash (rác):

- vứt rác: put out trash

- thu dọn rác: collect trash

- dọn rác: remove trash/clear out trash

- đốt rác: burn waste

- tái chế rác: recycle waste

- chôn rác: bury waste