VIETNAMESE

vượt thời gian

word

ENGLISH

timeless

  
ADJ

/ˈtaɪmləs/

eternal, ageless, everlasting

Vượt thời gian là cụm từ mô tả những những thứ tồn tại và giữ nguyên giá trị, ý nghĩa qua nhiều thời kỳ, không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của thời gian.

Ví dụ

1.

Vẻ đẹp của thiên nhiên là vĩnh cửu.

The beauty of nature is timeless.

2.

Một tác phẩm kinh điển vượt thời gian.

A timeless classic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ timeless khi nói hoặc viết nhé! check Timeless beauty - Vẻ đẹp vượt thời gian Ví dụ: The architecture of the cathedral reflects timeless beauty. (Kiến trúc của nhà thờ phản ánh vẻ đẹp vượt thời gian.) check Timeless classic - Tác phẩm kinh điển vượt thời gian Ví dụ: This book is considered a timeless classic in literature. (Cuốn sách này được coi là một tác phẩm kinh điển vượt thời gian trong văn học.) check Timeless design - Thiết kế trường tồn Ví dụ: The minimalist design of the building is timeless. (Thiết kế tối giản của tòa nhà là trường tồn.)