VIETNAMESE
vượt mặt
ENGLISH
overtake
/ˈoʊvərˌteɪk/
Vượt mặt là đuổi kịp và vượt qua ai đó/thứ gì đó.
Ví dụ
1.
Tôi đã tăng tốc để vượt mặt chiếc xe buýt.
I accelerated to overtake the bus.
2.
Doanh thu bên Mỹ của chúng ta đã vượt mặt châu Âu.
Our US sales have now overtaken our sales in Europe.
Ghi chú
Phân biệt giữa overtake và catch up:
Trong khi overtake mang nghĩa là vượt qua và làm tốt hơn sau khi đuổi kịp, catch up chỉ có nghĩa là đuổi kịp và không nhất thiết phải vượt qua.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết