VIETNAMESE

vượt được biển

vượt đại dương

word

ENGLISH

Cross the sea

  
VERB

/krɒs ðə siː/

Navigate

Vượt được biển là khả năng vượt qua một vùng biển lớn hoặc khó khăn.

Ví dụ

1.

Con tàu vượt được biển thành công.

The ship successfully crossed the sea.

2.

Anh ấy mơ ước vượt được biển đến vùng đất mới.

He dreamed of crossing the sea to new lands.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cross the sea khi nói hoặc viết nhé! check To cross the sea – Đi qua biển Ví dụ: Many explorers crossed the sea to discover new lands. (Nhiều nhà thám hiểm đã vượt biển để khám phá vùng đất mới.) check Crossing the ocean – Vượt đại dương Ví dụ: The ship took weeks to cross the ocean. (Con tàu mất vài tuần để vượt đại dương.) check Sail across the sea – Đi thuyền qua biển Ví dụ: They sailed across the sea to trade goods. (Họ đi thuyền qua biển để buôn bán hàng hóa.)