VIETNAMESE

vượt chướng ngại vật

word

ENGLISH

overcome obstacles

  
PHRASE

/ˌoʊvərˈkʌm ˈɑːbstəklz/

surmount challenges

Vượt chướng ngại vật là vượt qua hoặc vượt lên trên các rào cản, trở ngại hoặc khó khăn trong cuộc sống, công việc hoặc bất kỳ tình huống nào khác để đạt được mục tiêu.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã vượt qua nhiều khó khăn để thành công.

She overcame many obstacles to succeed.

2.

Chúng ta phải vượt qua nỗi sợ hãi của mình.

We must overcome our fears.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ overcome obstacles khi nói hoặc viết nhé! check Overcome challenges - Vượt qua thử thách Ví dụ: She overcame many challenges to achieve her goals. (Cô ấy đã vượt qua nhiều thử thách để đạt được mục tiêu của mình.) check Overcome adversity - Vượt qua nghịch cảnh Ví dụ: He overcame adversity to become a successful entrepreneur. (Anh ấy đã vượt qua nghịch cảnh để trở thành một doanh nhân thành đạt.) check Overcome limitations - Vượt qua giới hạn Ví dụ: They developed new techniques to overcome their limitations. (Họ đã phát triển các kỹ thuật mới để vượt qua giới hạn của mình.)