VIETNAMESE

vương lại

đọng lại

word

ENGLISH

linger

  
VERB

/ˈlɪŋɡər/

persist

Vương lại là vẫn còn ở vị trí cũ hoặc giữ nguyên trạng thái ban đầu nhưng thường chỉ với một số lượng nhỏ, hay tần suất nhỏ, không tạo ra ảnh hưởng lớn.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhâm nhi tách cà phê.

She lingered over her coffee.

2.

Mùi nước hoa còn vương vấn trong phòng.

The smell of perfume lingered in the room.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ linger khi nói hoặc viết nhé! check Linger in the air – vương lại trong không khí Ví dụ: The smell of perfume lingered in the air long after she left. (Mùi nước hoa vẫn vương lại trong không khí dù cô ấy đã rời đi) check Linger in someone’s mind – ám ảnh trong tâm trí Ví dụ: That image lingered in his mind for days. (Hình ảnh đó ám ảnh tâm trí anh suốt nhiều ngày) check Linger after the event – nán lại sau sự kiện Ví dụ: A few guests lingered after the event to chat. (Một vài vị khách nán lại sau sự kiện để trò chuyện)