VIETNAMESE

vướng

mắc kẹt, bị cản trở

word

ENGLISH

Entangled

  
ADJ

/ɪnˈtæn.ɡld/

Snagged

Vướng là trạng thái bị mắc vào thứ gì đó, không thể di chuyển dễ dàng.

Ví dụ

1.

Quần áo của anh ấy bị vướng vào bụi cây.

His clothes got entangled in the bush.

2.

Cô ấy bị vướng vào một tranh chấp pháp lý.

She was entangled in a legal dispute.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ entangled khi nói hoặc viết nhé! check Get entangled – bị vướng vào Ví dụ: The bird got entangled in a fishing net. (Con chim bị vướng vào lưới đánh cá.) check Entangled in conflict – vướng vào xung đột Ví dụ: The country became entangled in conflict it didn’t start. (Quốc gia đó bị vướng vào một cuộc xung đột mà họ không khởi xướng.) check Emotionally entangled – vướng mắc tình cảm Ví dụ: She became emotionally entangled with her best friend. (Cô ấy bị vướng mắc tình cảm với người bạn thân nhất.) check Legally entangled – rắc rối pháp lý Ví dụ: He got legally entangled after signing a vague contract. (Anh ấy gặp rắc rối pháp lý sau khi ký một hợp đồng mập mờ.)