VIETNAMESE

vương

quốc vương, vua, người trị vì

ENGLISH

king

  
NOUN

/kɪŋ/

monarch

Vương là vị vua hoặc người đàn ông đang nắm giữ ngai vàng và chức vị cao nhất của một vương quốc.

Ví dụ

1.

Ông đã được phong làm vương khi còn khá trẻ.

He was given the title of king when he was quite young.

2.

Những quyết định của vương có ảnh hưởng sâu rộng đối với quốc gia.

The king's decisions had a profound impact on the nation.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt king, monarch emperor nha! - King (vua): người đứng đầu một quốc gia đơn nhất, chẳng hạn như Pháp hay Nhật Bản, bao gồm cả vua, hoàng đế, nữ hoàng, v.v. Ví dụ: The king of France was Louis XIV. (Vua Pháp là Louis XIV.) - Monarch (quốc vương, quân chủ): người đứng đầu một quốc gia theo chế độ quân chủ nói chung, không phân biệt quốc gia đơn nhất hay đế quốc. Ví dụ: The monarch of the United Kingdom is Queen Elizabeth II. (Quân chủ của Vương quốc Anh là Nữ hoàng Elizabeth II.) - Emperor (hoàng đế): thường được dùng để chỉ người đứng đầu một đế quốc, có quyền lực cao hơn vua. Ví dụ: The emperor of China was Qin Shi Huang. (Hoàng đế Trung Quốc là Tần Thủy Hoàng.)