VIETNAMESE

vườn quốc gia

ENGLISH

national park

  
NOUN

/ˈnæʃənəl pɑrk/

Vườn quốc gia là một khu vực đất hay biển được bảo tồn bằng các quy định pháp luật của chính quyền sở tại.

Ví dụ

1.

Các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên của Việt Nam mang đến sự đa dạng to lớn.

Vietnam’s national parks and nature reserves offer tremendous diversity.

2.

Điều này yêu cầu thay đổi đối với vườn quốc gia cũ.

This required changes to the original National Park.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của park nhé!

Park (Noun): Công viên

Example: Cô ấy thường đi dạo ở công viên vào buổi sáng. (She often takes a walk in the park in the morning.)

Park (Verb): Đậu xe

Example: Anh ta đã đậu xe của mình ở bãi đậu gần cửa vào. (He parked his car in the parking lot near the entrance.)