VIETNAMESE

vườn nho

ruộng nho

word

ENGLISH

vineyard

  
NOUN

/ˈvɪn.jɑːrd/

grape farm

“Vườn nho” là khu vực được trồng nho để thu hoạch hoặc sản xuất rượu.

Ví dụ

1.

Vườn nho sản xuất rượu chất lượng cao.

The vineyard produces high-quality wine.

2.

Du khách thích thưởng thức nho tươi tại vườn nho.

Visitors enjoyed tasting fresh grapes at the vineyard.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Vineyard nhé! check Grape Farm – Trang trại nho Phân biệt: Grape Farm mô tả khu đất trồng nho để sản xuất rượu vang hoặc bán trực tiếp. Ví dụ: The grape farm produced several varieties of wine grapes. (Trang trại nho sản xuất nhiều giống nho làm rượu vang.) check Winery – Nhà máy rượu Phân biệt: Winery mô tả cơ sở sản xuất rượu, nơi nho được chế biến thành rượu vang. Ví dụ: The winery offers tours and tastings of their best wines. (Nhà máy rượu cung cấp các tour tham quan và thử rượu của những chai rượu tốt nhất.) check Grape Vineyard – Vườn nho Phân biệt: Grape Vineyard mô tả khu vực trồng nho, đặc biệt là vườn nho dùng để sản xuất rượu. Ví dụ: The grape vineyard stretched over acres of land in the countryside. (Vườn nho trải dài qua nhiều mẫu đất ở vùng nông thôn.)