VIETNAMESE
vườn địa đàng
ENGLISH
Garden of Eden
NOUN
/ˈgɑrdən əv ˈidən/
Paradise, Eden
Vườn địa đàng là một khu vườn được mô tả trong Sách Sáng Thế là nơi hai người đầu tiên, Adam và Eva, sinh sống sau khi họ được Đức Chúa Trời tạo ra.
Ví dụ
1.
Cuộc sống lúc này không phải là vườn địa đàng.
Life is no Garden of Eden at the moment.
2.
Một ngày kia trên vườn địa đàng, Eva gọi Chúa ... "Chúa, con có vấn đề!"
One day in the Garden of Eden, Eve calls out to God..."Lord, I have a problem!"
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết