VIETNAMESE

người vượn

-

word

ENGLISH

Australopithecus

  
NOUN

/ɔːˌstreɪləˈpɪθɪkəs/

ape-man

Người vượn là khái niệm chỉ loài linh trưởng mang đặc điểm của cả người lẫn vượn, có khả năng di chuyển chủ yếu bằng hai chân và biết sử dụng công cụ. Đây là một giai đoạn quan trọng trong quá trình tiến hóa từ vượn thành người. Các nghiên cứu khảo cổ học hiện đại cho thấy từ này phù hợp nhất với Australopithecus (người vượn phương Nam), một chi đã tuyệt chủng thuộc tông Người.

Ví dụ

1.

Hóa thạch người vượn được phát hiện đầu tiên ở Nam Phi.

Australopithecus fossils were first discovered in South Africa.

2.

Người vượn có thể đi thẳng đứng bằng hai chân.

The Australopithecus could walk upright on two legs.

Ghi chú

Từ Australopithecus là một từ vựng thuộc lĩnh vực cổ sinh họctiến hóa con người. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Early hominid – Người vượn cổ Ví dụ: Australopithecus was an early hominid that lived millions of years ago in Africa. (Người vượn – Australopithecus – là hominid cổ sống cách đây hàng triệu năm ở châu Phi.) check Bipedal ancestor – Tổ tiên đi bằng hai chân Ví dụ: Australopithecus is considered a bipedal ancestor of modern humans. (Australopithecus được xem là tổ tiên đi bằng hai chân của loài người hiện đại.) check Fossil hominin – Hominin hóa thạch Ví dụ: Famous fossil finds like "Lucy" belong to the Australopithecus genus, a fossil hominin. (Hóa thạch nổi tiếng như "Lucy" thuộc chi Australopithecus, một hominin hóa thạch.) check Primate ancestor – Tổ tiên linh trưởng Ví dụ: Australopithecus shows traits of both primate ancestors and evolving humans. (Australopithecus thể hiện đặc điểm vừa của linh trưởng tổ tiên vừa của loài người đang tiến hóa.)