VIETNAMESE

vườn bách thú

sở thú

word

ENGLISH

zoological garden

  
NOUN

/zuːˈɒl.ə.dʒɪ.kəl ˈɡɑː.dən/

zoo

“Vườn bách thú” là nơi nuôi và trưng bày các loài động vật phục vụ mục đích tham quan và giáo dục.

Ví dụ

1.

Vườn bách thú có nhiều loài động vật đa dạng.

The zoological garden has a wide variety of animals.

2.

Các gia đình thích dành thời gian tại vườn bách thú.

Families enjoy spending time at the zoological garden.

Ghi chú

Từ Zoological Garden là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Zoo – Sở thú Ví dụ: The zoological garden is home to various species of animals. (Vườn thú là nơi sinh sống của nhiều loài động vật khác nhau.) check Wildlife Sanctuary – Khu bảo tồn động vật hoang dã Ví dụ: A wildlife sanctuary provides protection for endangered species. (Khu bảo tồn động vật hoang dã cung cấp sự bảo vệ cho các loài nguy cấp.) check Animal Research Center – Trung tâm nghiên cứu động vật Ví dụ: The animal research center conducts studies on animal behavior. (Trung tâm nghiên cứu động vật thực hiện các nghiên cứu về hành vi của động vật.)