VIETNAMESE

vườn bách thảo

vườn thực vật

word

ENGLISH

botanical garden

  
NOUN

/bəˈtæn.ɪ.kəl ˈɡɑː.dən/

arboretum

“Vườn bách thảo” là nơi trồng và bảo tồn các loài thực vật phục vụ mục đích nghiên cứu và giáo dục.

Ví dụ

1.

Vườn bách thảo là thiên đường cho những người yêu thực vật.

The botanical garden is a haven for plant enthusiasts.

2.

Học sinh đã thăm vườn bách thảo cho lớp học sinh học.

Students visited the botanical garden for a biology class.

Ghi chú

Từ Botanical Garden là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plant Conservatory – Nhà bảo tồn thực vật Ví dụ: The botanical garden also functions as a plant conservatory for rare species. (Vườn thực vật cũng hoạt động như một nhà bảo tồn thực vật cho các loài quý hiếm.) check Herbarium – Bộ sưu tập mẫu thực vật Ví dụ: The herbarium stores plant specimens from around the world. (Bộ sưu tập mẫu thực vật lưu trữ các mẫu thực vật từ khắp nơi trên thế giới.) check Flora – Hệ thực vật Ví dụ: The flora of the botanical garden includes both native and exotic plants. (Hệ thực vật của vườn thực vật bao gồm cả cây bản địa và cây ngoại lai.)