VIETNAMESE

vùng vẫy

vẫy vùng

word

ENGLISH

flounder

  
VERB

/ˈflaʊndər/

Vùng vẫy là chuyển động một cách vô phương, tùy ý với lực mạnh, để thoát khỏi một tình huống ràng buộc hay kiểm soát nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy nói lắp bắp trong lời giải thích của mình.

He was floundering in his explanation.

2.

Con cá giãy giụa trên bờ.

The fish floundered on the shore.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flounder khi nói hoặc viết nhé! check Flounder in N – Vùng vẫy trong N Ví dụ: The fish floundered in the shallow pool after being caught. (Con cá vùng vẫy trong vũng nước cạn sau khi bị bắt.) check Flounder under pressure – Vùng vẫy dưới áp lực Ví dụ: He floundered under the pressure of meeting the tight deadline. (Anh ấy vùng vẫy dưới áp lực phải hoàn thành đúng hạn.) check Flounder to find a solution – Loay hoay tìm giải pháp Ví dụ: They floundered to find a solution to the unexpected problem. (Họ loay hoay tìm giải pháp cho vấn đề bất ngờ.)