VIETNAMESE
vùng sâu vùng xa
vùng hẻo lánh
ENGLISH
remote area
NOUN
/rɪˈmoʊt ˈɛriə/
remote region
“Vùng sâu, vùng xa” là vùng dân cư thưa thớt, nằm sâu trong rừng núi hoặc vùng ngập nước, ở xa các trung tâm kinh tế, văn hóa, giao thông không thuận tiện, đi lại khó khăn, kinh tế thường lạc hậu, kém phát triển.
Ví dụ
1.
Một nhà khoa học nữ tự mình đến một vùng sâu vùng xa để thực hiện công việc thử nghiệm trong một năm.
A woman scientist goes by herself to a remote area for a year's experimental work.
2.
Tôi sống ở vùng sâu vùng xa.
I live in a remote area.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết