VIETNAMESE

vùng sâu vùng xa

vùng hẻo lánh

ENGLISH

remote area

  
NOUN

/rɪˈmoʊt ˈɛriə/

remote region

Vùng sâu vùng xa là vùng dân cư thưa thớt, nằm sâu trong rừng núi hoặc vùng ngập nước, ở xa các trung tâm kinh tế, văn hóa, giao thông không thuận tiện, đi lại khó khăn, kinh tế thường lạc hậu, kém phát triển.

Ví dụ

1.

Một nhà khoa học nữ tự mình đến một vùng sâu vùng xa để thực hiện công việc thử nghiệm trong một năm.

A woman scientist goes by herself to a remote area for a year's experimental work.

2.

Tôi sống ở vùng sâu vùng xa.

I live in a remote area.

Ghi chú

Phân biệt remote arearural area:

- rural area: khu vực nông thôn là một vùng đất trống có ít nhà cửa hoặc các toà nhà khác, và không có nhiều người, với mật độ dân số thấp.

VD: My family lives in the rural area of Glasgow. - Gia đình tôi sống ở vùng nông thôn của Glasgow.

- remote area: khu vực hẻo lánh là những khu vực rất xa khu vực đô thị và là cộngn đồng bị cô lập với các khu dân cư đông đúc hoặc thiếu kết nối giao thông, đặc trưng ở các khu vực đông dân hơn.

VD: Remote areas are being eradicated thanks to the development of logistics, and transportation. - Các vùng sâu vùng xa đang được xóa bỏ nhờ sự phát triển của dịch vụ hậu cần và giao thông vận tải.