VIETNAMESE

vùng kinh tế trọng điểm

word

ENGLISH

key economic region

  
NOUN

/ki ˌɛkəˈnɑmɪk ˈriʤən/

Vùng kinh tế trọng điểm là một bộ phận của lãnh thổ quốc gia gồm một số tỉnh, thành phố hội tụ được các điều kiện và yếu tố phát triển thuận lợi, có tiềm lực kinh tế lớn, giữ vai trò động lực, đầu tàu lôi kéo sự phát triển chung của cả nước.

Ví dụ

1.

Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là một trong ba vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam.

Northern Vietnam's key economic region is one of the three key economic regions of Vietnam.

2.

Vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam là Nam bộ.

The key economic region of Vietnam is the South of Vietnam.

Ghi chú

Key economic region là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và phát triển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Industrial hub - Trung tâm công nghiệp Ví dụ: A key economic region often serves as an industrial hub for a country. (Một vùng kinh tế trọng điểm thường đóng vai trò là trung tâm công nghiệp của một quốc gia.)

check Foreign investment - Đầu tư nước ngoài Ví dụ: Many key economic regions attract foreign investment due to their rapid growth. (Nhiều vùng kinh tế trọng điểm thu hút đầu tư nước ngoài nhờ tốc độ phát triển nhanh.)

check Strategic location - Vị trí chiến lược Ví dụ: Being a key economic region, this area benefits from its strategic location. (Là một vùng kinh tế trọng điểm, khu vực này hưởng lợi từ vị trí chiến lược của nó.)