VIETNAMESE
kinh tế lượng
ENGLISH
econometrics
/ɪˌkɑnəˈmɛtrɪks/
Kinh tế lượng là một bộ phận của kinh tế học, được hiểu theo nghĩa rộng là môn khoa học kinh tế giao thoa với thống kê học và toán kinh tế.
Ví dụ
1.
Kinh tế lượng là một phần của kinh tế học sử dụng toán học và thống kê.
Econometrics is the part of economics that uses mathematics and statistics.
2.
Thông qua kinh tế lượng, các nhà kinh tế có thể ước tính tác động của các biến khác nhau đối với kết quả kinh tế, chẳng hạn như mối quan hệ giữa thu nhập và tiêu dùng.
Through econometrics, economists can estimate the effects of different variables on economic outcomes, such as the relationship between income and consumption.
Ghi chú
Econometrics là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Statistical Analysis - Phân tích thống kê
Ví dụ:
Econometrics uses statistical analysis to test hypotheses and forecast future trends.
(Kinh tế lượng sử dụng phân tích thống kê để kiểm tra giả thuyết và dự báo xu hướng tương lai.)
Regression Analysis - Phân tích hồi quy
Ví dụ:
Regression analysis is commonly used in econometrics to study the relationship between variables.
(Phân tích hồi quy thường được sử dụng trong kinh tế lượng để nghiên cứu mối quan hệ giữa các biến.)
Time Series Analysis - Phân tích chuỗi thời gian
Ví dụ:
Time series analysis in econometrics helps predict economic trends based on historical data.
(Phân tích chuỗi thời gian trong kinh tế lượng giúp dự đoán các xu hướng kinh tế dựa trên dữ liệu lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết