VIETNAMESE
khu kinh tế
ENGLISH
economic zone
NOUN
/ˌɛkəˈnɑmɪk zoʊn/
Khu kinh tế là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định.
Ví dụ
1.
Chương trình Các Khu Kinh Tế Mới được chính quyền Việt Nam thực hiện sau khi Sài Gòn thất thủ.
The New Economic Zones program was implemented by the Vietnamese communist government after the Fall of Saigon.
2.
Một dự án ở khu kinh tế Vũng Áng vừa bị thu hồi giấy phép đầu tư.
A project in Vung Ang Economic Zone has its investment license revoked.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết