VIETNAMESE
khu kinh tế
ENGLISH
economic zone
/ˌɛkəˈnɑmɪk zoʊn/
Khu kinh tế là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định.
Ví dụ
1.
Chương trình Các Khu Kinh Tế Mới được chính quyền Việt Nam thực hiện sau khi Sài Gòn thất thủ.
The New Economic Zones program was implemented by the Vietnamese communist government after the Fall of Saigon.
2.
Một dự án ở khu kinh tế Vũng Áng vừa bị thu hồi giấy phép đầu tư.
A project in Vung Ang Economic Zone has its investment license revoked.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa location, area, site và zone:
- location: vị trí là vị trí của một địa điểm, trong khu vực hoặc toàn cầu.
VD: What's your nearest location? - Địa điểm gần nhất ở đâu?
- area: khu vực là một khu vực hoặc một phần của thị trấn, thế giới,... bao quanh một địa điểm hoặc một sự kiện.
VD: This is an area of dense population. - Đây là một khu vực đông dân.
- site: địa điểm là nơi bạn xây dựng một toà nhà, một thị trấn nhỏ,... hoặc một số sự kiện có thể đang diễn ra.
VD: Danang is the prime site for tourism development. - Đà Nẵng là một địa điểm tốt nhất để phát triển du lịch.
- zone: khu vực là một khu vực hạn chế, được sử dụng cho một mục đich hoặc mục đích sử dụng cụ thể.
VD: He is working within the zone of submarine activity. - Anh ấy làm việc trong khu vực hoạt động của tàu ngầm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết