VIETNAMESE

vững chắc

vững vàng

ENGLISH

steady

  
NOUN

/ˈstɛdi/

stable, solid, firm

Vững chắc là có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, tính chất, không bị phá huỷ, đổ vỡ.

Ví dụ

1.

Chúng ta đã có 5 năm tăng trưởng kinh tế vững chắc.

We've had five years of steady economic growth.

2.

Sau trận ốm anh ta đứng chưa vững chắc lắm.

He's not very steady on his legs after his illness.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt steady và solid nhé:

steady: Cố định, thăng bằng, ko rung lắc

Ví dụ: Keep the ladder steady! (Hãy giữ cái thang cho chắc nhé (ko tôi sẽ bị ngã mất)

rigid: Cứng nhắc, ko linh động(nói về quan điểm)

Ví dụ: rigid principles (Những nguyên tắc cứng nhắc)