VIETNAMESE

vực

hẻm núi

ENGLISH

canyon

  
NOUN

/ˈkænjən/

Vực là chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng.

Ví dụ

1.

Vực là một thung lũng lớn với các cạnh rất dốc và một con sông chảy dọc theo đáy.

Canyon is a large valley with very steep sides and a river flowing along the bottom.

2.

Vực sâu xinh đẹp đó là Grand Canyon.

That beautiful deep canyon is the Grand Canyon.

Ghi chú

Phân biệt canyon valley:

- canyon: vực thường sâu hơn, hẹp hơn và có các cạnh dốc hơn.

VD: That beautiful deep canyon is the Grand Canyon. - Hẻm núi sâu xinh đẹp đó là Grand Canyon.

- valley: mang nghĩa giống canyon nhưng nông hơn, rộng hơn.

VD: The river has carved a series of deep valleys. - Con sông đã tạo nên nhiều hẻm núi sâu.