VIETNAMESE

lĩnh vực

ENGLISH

field

  
NOUN

/fild/

area, sector

Lĩnh vực là một đơn vị phân loại nghề ở mức độ khái quát nhất, là tập hợp những nhóm ngành có đối tượng nghề nghiệp và yêu cầu đối với người lao động khá giống nhau.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực kinh tế.

She is an expert in the field of economics.

2.

Cô ấy đang làm trong lĩnh vực mà cô ấy yêu thích.

She is working in a field that she loves.

Ghi chú

Ngoài field, còn có một số từ vựng sau được sử dụng để chỉ lĩnh vực nè!

- sphere (lĩnh vực): Production sphere and budgetary sphere - Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân sách

- area (lĩnh vực): Area of operations - Lĩnh vực hoạt động

- sector (lĩnh vực): The electronic sector - Lĩnh vực điện tử.

- the walks (lĩnh vực): The walks of literature - Lĩnh vực văn chương

- domain (lĩnh vực): In the petroleum field. - Trong lĩnh vực dầu khí.