VIETNAMESE

vực thẳm

ENGLISH

abyss

  
NOUN

/əˈbɪs/

Vực thẳm là vực rất cao, rất sâu, không thể nhìn thấy đáy.

Ví dụ

1.

Tôi đứng ở rìa vách đá và nhìn xuống vực thẳm sâu hun hút.

I stood at the edge of the cliff and gazed down into the gaping abyss.

2.

Tôi có những cơn ác mộng thấy mình bị rơi vào vực thẳm.

I have nightmares about falling into an abyss.

Ghi chú

Phân biệt abyss gulf:

- abyss: vực thảm là một hố sâu, là phần sâu nhất của đại dương.

VD: We could be sliding toward a bottomless abyss. - Có thể chúng ta đang trượt xuống một cái vực sâu không đáy.

- gulf: vịnh là một cửa vào rộng từ đại dương vào lục địa, tương tự như bay nhưng lớn hơn nhiều.

VD: We sail our yacht to the gulf. - Chúng tôi du thuyền ra vịnh.