VIETNAMESE

vừa tầm

vừa đủ, phù hợp

word

ENGLISH

Within reach

  
PHRASE

/wɪðɪn riːtʃ/

Accessible, attainable

“Vừa tầm” là trạng thái phù hợp với khả năng hoặc kích cỡ của một người hay vật.

Ví dụ

1.

Cuốn sách được đặt vừa tầm với bọn trẻ.

The book is placed within reach of the children.

2.

Thành công nằm trong tầm tay nếu bạn làm việc chăm chỉ.

Success is within reach if you work hard.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của within reach nhé! check Accessible - Có thể tiếp cận Phân biệt: Accessible là từ trang trọng hơn within reach, thường dùng để chỉ điều gì đó có thể đạt được hoặc sử dụng được. Ví dụ: This information is accessible to all users. (Thông tin này có thể tiếp cận cho mọi người dùng.) check Close enough - Gần đủ để với tới Phân biệt: Close enough mang sắc thái thân mật và cụ thể, dùng trong các tình huống vật lý hoặc cảm xúc gần với within reach. Ví dụ: The goal is close enough to aim for. (Mục tiêu đủ gần để nhắm tới.) check Attainable - Có thể đạt được Phân biệt: Attainable là cách nói trang trọng hơn within reach khi nói đến mục tiêu, ước mơ. Ví dụ: Success is attainable with hard work. (Thành công có thể đạt được nếu bạn chăm chỉ.) check Available - Có sẵn Phân biệt: Available trong một số ngữ cảnh cũng tương đương với within reach khi nói về sự hiện diện, dễ tìm. Ví dụ: Help is available whenever you need it. (Luôn có sẵn sự giúp đỡ khi bạn cần.)