VIETNAMESE

vua Nga

Hoàng đế Nga

word

ENGLISH

Tsar

  
NOUN

/zɑːr/

Russian emperor

“Vua Nga” là người đứng đầu hoàng gia hoặc quốc gia Nga trong chế độ phong kiến.

Ví dụ

1.

Vị vua Nga cai trị nước Nga trong nhiều thập kỷ trước cách mạng.

The tsar ruled Russia for decades before the revolution.

2.

Các vị vua Nga có quyền lực tuyệt đối trong đế chế Nga.

Tsars had absolute authority in the Russian empire.

Ghi chú

Từ Tsar là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sửvương quyền Nga. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Russian emperor – Hoàng đế Nga Ví dụ: The Tsar or Russian emperor ruled the Russian Empire until the revolution of 1917. (Vua Nga cai trị Đế quốc Nga cho đến cuộc cách mạng năm 1917.) check Autocrat of all the Russias – Sa hoàng toàn Nga Ví dụ: The title Tsar literally means Autocrat of all the Russias in imperial documents. (Danh hiệu “Tsar” có nghĩa là Sa hoàng toàn Nga trong các văn kiện hoàng gia.) check Slavic monarch – Vua Slav Ví dụ: Tsars were the most powerful Slavic monarchs in medieval Eastern Europe. (Các Tsar là những vị vua Slav quyền lực nhất thời Trung cổ Đông Âu.)